Bước tới nội dung

Apamea scoparia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apamea scoparia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Tông (tribus)Apameini
Chi (genus)Apamea
Loài (species)A. scoparia
Danh pháp hai phần
Apamea scoparia
Mikkola, Mustelin & Lafontaine, 2000
Danh pháp đồng nghĩa
  • Abromias scoparia

Apamea scoparia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Newfoundland tới British Columbia và adjacent các bang miền bắc của Hoa Kỳ, phía bắc đến Northwest Territories, Yukon, và có thể cả Alaska, phía nam ở phía tây đến CaliforniaUtah.

Sải cánh dài khoảng 43 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.